ngoại thương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ tʰɨəŋ˧˧ | ŋwa̰ːj˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ŋwaːj˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửangoại thương
- Sự buôn bán với nước ngoài.
- Thông qua con đường ngoại thương để có thiết bị cần thiết.
Tham khảo
sửa- "ngoại thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)