nghỉm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭm˧˩˧ | ŋim˧˩˨ | ŋim˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋim˧˩ | ŋḭʔm˧˩ |
Phó từ
sửanghỉm
- (Khẩu ngữ) Đến mức hoàn toàn không còn thấy dấu vết gì nữa.
- Chìm nghỉm.
- Tiếng đại bác bỗng dưng tắt nghỉm.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Nghỉm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam