nghề ngỗng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋe̤˨˩ ŋəʔəwŋ˧˥ | ŋe˧˧ ŋəwŋ˧˩˨ | ŋe˨˩ ŋəwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋe˧˧ ŋə̰wŋ˩˧ | ŋe˧˧ ŋəwŋ˧˩ | ŋe˧˧ ŋə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanghề ngỗng
- (Khẩu ngữ) Nghề, dùng với ý xấu.
- Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghề ngỗng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)