nghĩa rộng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ zə̰ʔwŋ˨˩ | ŋiə˧˩˨ ʐə̰wŋ˨˨ | ŋiə˨˩˦ ɹəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ ɹəwŋ˨˨ | ŋiə˧˩ ɹə̰wŋ˨˨ | ŋḭə˨˨ ɹə̰wŋ˨˨ |
Danh từ
sửanghĩa rộng
- Nghĩa suy từ nghĩa của một vật ra những vật tương tự.
- Nghĩa rộng của "răng" là những đầu nhọn xếp thành hàng ở cái lược, cái cào.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghĩa rộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)