ngờ ngẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤ː˨˩ ŋəʔən˧˥ | ŋəː˧˧ ŋəŋ˧˩˨ | ŋəː˨˩ ŋəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˧ ŋə̰n˩˧ | ŋəː˧˧ ŋən˧˩ | ŋəː˧˧ ŋə̰n˨˨ |
Tính từ
sửangờ ngẫn
- Có vẻ kém tinh khôn, hoạt bát và chậm chạp trong cách ứng xử.
- Người lúc nào trông cũng ngờ ngẫn như ngây như dại.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin