ngàn trùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤ːn˨˩ ʨṳŋ˨˩ | ŋaːŋ˧˧ tʂuŋ˧˧ | ŋaːŋ˨˩ tʂuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːn˧˧ tʂuŋ˧˧ |
Danh từ
sửa- Nhiều lớp, nhiều đợt chồng chất lên nhau.
- ?, Hồ Xuân Hương, Đài Khán Xuân:
- Bể ái ngàn trùng khôn tát cạn,
Nguồn ân trăm trượng dễ khơi vơi.