Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngàn trùng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋa̤ːn
˨˩
ʨṳŋ
˨˩
ŋaːŋ
˧˧
tʂuŋ
˧˧
ŋaːŋ
˨˩
tʂuŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋaːn
˧˧
tʂuŋ
˧˧
Danh từ
sửa
ngàn
trùng
Nhiều lớp, nhiều đợt
chồng chất
lên nhau.
Mộng dài mới biết đường xa
ngàn trùng
(
Lý Bạch
)
?
, Hồ Xuân Hương,
Đài Khán Xuân
:
Bể ái
ngàn trùng
khôn tát cạn,
Nguồn ân trăm trượng dễ khơi vơi.