Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /nə.ˈkrɑː.pə.ləs/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hy Lạp cổ νεκρόπολις (nekropolis, “thành phố người chết”), từ νεκρός (nekros, “chết”) + πόλις (polis, “thành phố”).

Danh từ

sửa

necropolis (số nhiều necropolises hoặc necropoleis hoặc necropoles hoặc necropoli)

  1. Bãi tha ma, nghĩa địa.

Tham khảo

sửa