Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít navn navnet
Số nhiều navn navna, navnene

navn

  1. Tên, danh tánh.
    Han ville ikke oppgi navnet sitt til politiet.
    navnet på et land
    å skade sitt gode navn og rykte — Làm ô danh, làm mất thanh danh.
    å skape seg et navn — Đạt được thanh danh.
    kjært barn har mange navn. — Người/vật được yêu mến thường được gán cho nhiều tên.
    å nevne/kalle noe ved dets rette navn — Nói thẳng ra việc gì.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa