Tiếng Anh sửa

Động từ sửa

naturalise ngoại động từ

  1. Tự nhiên hoá.
  2. Nhập tịch (từ, phong tục... ).
    many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language — nhiều từ Hán được nhập tịch vào tiếng Việt
  3. Làm hợp thuỷ thổ (cây, vật).

Động từ sửa

naturalise nội động từ

  1. Hợp thuỷ thổ (cây, vật).
  2. Nghiên cứu tự nhiên học.

Tham khảo sửa