nữ sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨ˧˥ sïŋ˧˧ | nɨ˧˩˨ ʂïn˧˥ | nɨ˨˩˦ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰˩˧ ʂïŋ˧˥ | nɨ˧˩ ʂïŋ˧˥ | nɨ̰˨˨ ʂïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửanữ sinh
- Học sinh nữ.
- Nghi là một nữ sinh được bà giáo yêu nhất lớp, chẳng những vì có khiếu thông minh, học giỏi, mà còn vì tính nết ngoan ngoãn, đằm thắm, cử chỉ như một người lớn. (Phan Khôi, Trở vỏ lửa ra)
- Các nữ sinh đều mặc áo dài, trông rất đẹp rất duyên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nữ sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)