nợ đìa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̰ːʔ˨˩ ɗi̤ə˨˩ | nə̰ː˨˨ ɗiə˧˧ | nəː˨˩˨ ɗiə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəː˨˨ ɗiə˧˧ | nə̰ː˨˨ ɗiə˧˧ |
Định nghĩa
sửanợ đìa
- Nợ rất nhiều tiền hoặc rất nhiều món.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nợ đìa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)