nồi bánh chưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̤j˨˩ ɓajŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧ | noj˧˧ ɓa̰n˩˧ ʨɨŋ˧˥ | noj˨˩ ɓan˧˥ ʨɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˧˧ ɓajŋ˩˩ ʨɨŋ˧˥ | noj˧˧ ɓa̰jŋ˩˧ ʨɨŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửanồi bánh chưng
- (Nghĩa đen) Chiếc nồi dùng để nấu bánh chưng.
- 2021, An Dy, Rưng rưng nồi bánh chưng giữa phố, Thanh Niên:
- Nồi bánh chưng thôi thúc sự trở về bên bếp lửa ấm đượm tình thân, cũng là những ký ức không thể nào quên của tết xưa, tết cũ.
- 2021, An Dy, Rưng rưng nồi bánh chưng giữa phố, Thanh Niên:
- (Nghĩa bóng) Số tuổi.
- Hơn 30 nồi bánh chưng rồi mà vẫn còn ế.