nối đuôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
noj˧˥ ɗuəj˧˧ | no̰j˩˧ ɗuəj˧˥ | noj˧˥ ɗuəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˩˩ ɗuəj˧˥ | no̰j˩˧ ɗuəj˧˥˧ |
Định nghĩa
sửanối đuôi
- Nói người nọ theo sau người kia, hay cái nọ theo sau cái kia.
- Nối đuôi nhau vào rạp hát.
- Đoàn ô-tô nối đuôi nhau trên cầu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nối đuôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)