Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔ̰˧˩˧ naːŋ˧˧˧˩˨ naːŋ˧˥˨˩˦ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ naːŋ˧˥nɔ̰ʔ˧˩ naːŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

nỏ nang

  1. Đảm đang, lanh lợi.
    Tiền chì mua được cá tươi,.
    Mua rau mới hái mua người nỏ nang. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa