Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔw˨˩ tiə̤n˨˩na̰ːw˨˨ tiəŋ˧˧naːw˨˩˨ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˨˨ tiən˧˧na̰ːw˨˨ tiən˧˧

Định nghĩa

sửa

nạo tiền

  1. Vòi vĩnh để xin tiền hoặc để bòn rút tiền của người khác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa