Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ fɛp˧˥nɨə̰k˩˧ fɛ̰p˩˧nɨək˧˥ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ fɛp˩˩nɨə̰k˩˧ fɛ̰p˩˧

Định nghĩa

sửa

nước phép

  1. Nước đã làm phép dùng ở các nhà thờ Thiên chúa giáo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa