nước phép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ fɛp˧˥ | nɨə̰k˩˧ fɛ̰p˩˧ | nɨək˧˥ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ fɛp˩˩ | nɨə̰k˩˧ fɛ̰p˩˧ |
Định nghĩa
sửanước phép
- Nước đã làm phép dùng ở các nhà thờ Thiên chúa giáo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nước phép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)