nát gan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːt˧˥ ɣaːn˧˧ | na̰ːk˩˧ ɣaːŋ˧˥ | naːk˧˥ ɣaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːt˩˩ ɣaːn˧˥ | na̰ːt˩˧ ɣaːn˧˥˧ |
Định nghĩa
sửanát gan
- Lo lắng, bối rối.
- Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nát gan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)