nái sề
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːj˧˥ se̤˨˩ | na̰ːj˩˧ ʂe˧˧ | naːj˧˥ ʂe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːj˩˩ ʂe˧˧ | na̰ːj˩˧ ʂe˧˧ |
Danh từ
sửa- Lợn nái đã đẻ nhiều lần.
- (Khẩu ngữ) Ví người đàn bà đã sinh đẻ nhiều lần (hàm ý đùa vui).
- Ca dao Việt Nam:
- Dù chàng năm thiếp bảy thê,
Cũng chẳng bỏ được nái sề này đâu.
- Ca dao Việt Nam:
Tham khảo
sửa- Nái sề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam