minh chủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ ʨṵ˧˩˧ | mïn˧˥ ʨu˧˩˨ | mɨn˧˧ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ ʨu˧˩ | mïŋ˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ |
Danh từ
sửaminh chủ
- Người đứng đầu trong một cuộc đồng minh thời phong kiến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "minh chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)