Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːn˧˧ zi˧˧maːŋ˧˥ ji˧˥maːŋ˧˧ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˥ ɟi˧˥maːn˧˥˧ ɟi˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ Hán-Việt man (“lạc hậu”) + di (“lạc hậu”).

Danh từ sửa

man di

  1. Sự còn lạc hậu.
    Man di cũng có sinh đồ, trạng nguyên. (tục ngữ)

Tính từ sửa

man di

  1. Còn lạc hậu.
    Man di cũng có sinh đồ, trạng nguyên. (tục ngữ)

Tham khảo sửa