Tiếng Anh

sửa
 
maar

Danh từ

sửa

maar

  1. Núi lửa miệng rộng; miệng núi lửa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Phó từ

sửa

maar

  1. chỉ
    Ik heb maar één glas gedronken.
    Tôi chỉ uống một ly.
    Het was maar en vraag.
    Hỏi thôi.
  2. Tiểu từ làm giảm nhẹ lời mệnh lệnh
    Ga maar zitten.
    Bạn cứ ngồi đi.

Đồng nghĩa

sửa

Liên từ

sửa

maar

  1. nhưng mà
    klein maar dapper — nhỏ nhưng dũng cảm