Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭʔ˨˩ zən˧˧mḭ˨˨ jəŋ˧˥mi˨˩˨ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mi˨˨ ɟən˧˥mḭ˨˨ ɟən˧˥mḭ˨˨ ɟən˧˥˧

Tính từ

sửa

mị dân

  1. Nịnh dân, theo đuôi dân để đạt được mục đích riêng của mình. Nói cách khác thì lợi dụng dân để đạt được quyền lực
    Chính sách mị dân.

Động từ

sửa
  1. Làm cho mê hoặc, làm mê muội.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa