mặt trơ như mặt thớt

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ʨəː˧˧ ɲɨ˧˧ ma̰ʔt˨˩ tʰəːt˧˥ma̰k˨˨ tʂəː˧˥ ɲɨ˧˥ ma̰k˨˨ tʰə̰ːk˩˧mak˨˩˨ tʂəː˧˧ ɲɨ˧˧ mak˨˩˨ tʰəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ tʂəː˧˥ ɲɨ˧˥ mat˨˨ tʰəːt˩˩ma̰t˨˨ tʂəː˧˥ ɲɨ˧˥ ma̰t˨˨ tʰəːt˩˩ma̰t˨˨ tʂəː˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ ma̰t˨˨ tʰə̰ːt˩˧

Cụm từ

sửa

mặt trơ như mặt thớt

  1. Chỉ người trơ lì, không biết xấu hổ.