Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ mɛ̰ʔt˨˩ma̰k˨˨ mɛ̰k˨˨mak˨˩˨ mɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ mɛt˨˨ma̰t˨˨ mɛ̰t˨˨

Định nghĩa

sửa

mặt mẹt

  1. Từ dùng để mắng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đồ mặt mẹt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa