Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
Vụ: việc

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ vṵʔ˨˩mə̰k˨˨ jṵ˨˨mək˨˩˨ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ vu˨˨mə̰t˨˨ vṵ˨˨

Danh từ

sửa

mật vụ

  1. Kẻ làm công việc do thám.
    Người đó có kỹ năng chuyên môn như một mật vụ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa