mười phân vẹn mười
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə̤j˨˩ fən˧˧ vɛ̰ʔn˨˩ mɨə̤j˨˩ | mɨəj˧˧ fəŋ˧˥ jɛ̰ŋ˨˨ mɨəj˧˧ | mɨəj˨˩ fəŋ˧˧ jɛŋ˨˩˨ mɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨəj˧˧ fən˧˥ vɛn˨˨ mɨəj˧˧ | mɨəj˧˧ fən˧˥ vɛ̰n˨˨ mɨəj˧˧ | mɨəj˧˧ fən˧˥˧ vɛ̰n˨˨ mɨəj˧˧ |
Tính từ
sửamười phân vẹn mười
- (văn học) Hoàn toàn trọn vẹn, hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào (thường nói về vẻ đẹp của người phụ nữ).
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Mai cốt cách, tuyết tinh thần,
Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.
Tham khảo
sửa- Mười phân vẹn mười, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam