mù căng chải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳ˨˩ kaŋ˧˧ ʨa̰ːj˧˩˧ | mu˧˧ kaŋ˧˥ ʨaːj˧˩˨ | mu˨˩ kaŋ˧˧ ʨaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mu˧˧ kaŋ˧˥ ʨaːj˧˩ | mu˧˧ kaŋ˧˥˧ ʨa̰ːʔj˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửamù căng chải
- (Khẩu ngữ) Làm một việc gì đó rất mù mờ, lơ mơ, không rõ ràng.
- Học hành mà mù căng chải thế này thì chết!