Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤ŋ˨˩mɛŋ˧˧mɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛŋ˧˧

Tính từ

sửa

mèng

  1. Tồi quá, xấu quá, kém (thông tục).
    Đôi giày mèng.
    Học không đến nỗi mèng.
    Mèng ra một ngày cũng kiếm được dăm chục.


Tham khảo

sửa