mèn đét ơi
Tiếng Việt sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
“Mèn đét” là từ gốc Khmer, trong đó:
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤n˨˩ ɗɛt˧˥ əːj˧˧ | mɛŋ˧˧ ɗɛ̰k˩˧ əːj˧˥ | mɛŋ˨˩ ɗɛk˧˥ əːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛn˧˧ ɗɛt˩˩ əːj˧˥ | mɛn˧˧ ɗɛ̰t˩˧ əːj˧˥˧ |
Thán từ sửa
mèn đét ơi
- (Miền Nam) Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng.
- 1975, Nguyễn Quang Sáng, “Chương 4”, Mùa gió chướng:
- - Năm đó hả? Mèn đét ơi! Hai đứa bay sao mà như cút bắt vậy?
- 1976, Anh Đức, “Chương 27”, Đứa con của đất:
- - Mèn đét ơi, mấy đứa về hồi nào tao chớ có hay. Phải bữa trước anh em tụi bây có kéo ngang đây không?
Đồng nghĩa sửa
(Phương ngữ Nam Bộ):
Dịch sửa
Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
Tham khảo sửa
- ▲ TS. Lý Tùng Hiếu (Bản mẫu:rfdate) Văn hóa Việt Nam trong ngôn ngữ