Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

“Mèn đét” là từ gốc Khmer, trong đó:

  • Mèn: phiên âm từ មេឃ (“meek”: trời).
  • Đét: phiên âm từ ដី (“dəy”: đất).[1]

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤n˨˩ ɗɛt˧˥ əːj˧˧mɛŋ˧˧ ɗɛ̰k˩˧ əːj˧˥mɛŋ˨˩ ɗɛk˧˥ əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛn˧˧ ɗɛt˩˩ əːj˧˥mɛn˧˧ ɗɛ̰t˩˧ əːj˧˥˧

Thán từ sửa

mèn đét ơi

  1. (Miền Nam) Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng.
    • 1975, Nguyễn Quang Sáng, “Chương 4”, Mùa gió chướng:
      - Năm đó hả? Mèn đét ơi! Hai đứa bay sao mà như cút bắt vậy?
    • 1976, Anh Đức, “Chương 27”, Đứa con của đất:
      - Mèn đét ơi, mấy đứa về hồi nào tao chớ có hay. Phải bữa trước anh em tụi bây có kéo ngang đây không?

Đồng nghĩa sửa

(Phương ngữ Nam Bộ):

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  1. TS. Lý Tùng Hiếu (Bản mẫu:rfdate) Văn hóa Việt Nam trong ngôn ngữ