liu điu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ ɗiw˧˧ | liw˧˥ ɗiw˧˥ | liw˧˧ ɗiw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liw˧˥ ɗiw˧˥ | liw˧˥˧ ɗiw˧˥˧ |
Danh từ
sửaliu điu
- Rắn độc, thân nhỏ.
- Rắn con.
- Chẳng phải liu điu cũng giống nhà (
Lê Quý Đôn
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê Quý Đôn, thêm nó vào danh sách này.)
- Chẳng phải liu điu cũng giống nhà (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "liu điu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)