laisser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /le.se/
Ngoại động từ
sửalaisser ngoại động từ /le.se/
- Để.
- Laisser tomber un vase — để rơi cái bình
- Je les ai laissées sortir — tôi để cho chúng nó ra
- Laisser son manteau à la maison — để áo choàng ở nhà
- Laisser sa fortune aux pauvres — để gia tài cho người nghèo
- Laissons cela pour demain — để việc đó đến mai
- Laisser sa valise à la consigne — để va li ở phòng giữ hành lý
- Laisser l’épée au fourreau — để gươm trong bao
- Le laisser parler — để anh ấy nói
- Để lại.
- Laisser de grands biens — để lại nhiều của cải
- Laisser une bonne réputation — để lại tiếng tăm
- Laisser du tissu à moitié prix — để lại (như) ng lại vải với nửa giá
- Để mất.
- Il y a laissé sa santé — ông ta để mất sức khoẻ vào việc đó
- Laisser la vie — chết
- Giao.
- Je vous laisse les clefs — tôi giao chùm chìa khoá cho anh
- Laisser une lettre à la concierge — giao thơ cho chị gác cổng
- Bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên).
- Laisser tout travail — bỏ mọi việc làm
- c’est à prendre ou à laisser — xem prendre
- il y a à prendre et à laisser — có cái tốt, có cái xấu
- laisser à désirer — xem désirer
- laisser à entendre — để cho tự hiểu (không cần giải thích)
- laisser à penser — để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
- laisser en repos; laisser en paix — để yên không quấy rầy
- laisser faire — để cho muốn làm gì thì làm
- laisser là — để yên đấy, đừng đụng chạm đến
- laisser tomber quelqu'un — bỏ rơi ai
- laisser tout aller — không chăm sóc đến công việc của mình
- laisser tout aller sous soi — đi tháo dạ
- laisser voir — xem voir
- ne pas laisser de — không phải vì thế mà, vẫn là
- Cette chose, bien que contestée, ne laisse pas d’être vraie — cái ấy tuy bị nghi ngờ vẫn là có thực
Tham khảo
sửa- "laisser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)