labyrinth
Xem thêm: Labyrinth
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Mượn từ tiếng Pháp labyrinthe hoặc tiếng Latinh labyrinthus. Tất cả bằt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ λᾰβύρῐνθος (labúrinthos, “mê cung”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
labyrinth (số nhiều labyrinths)
- (hoa mỹ) Mê cung.
- (hoa mỹ) Thứ mà gây ra sự rối bời, bối rối, tâm trí khó có thể hiểu rõ.
- (giải phẫu học) Mê đạo, cấu trúc ở tai trong chứa nhiều cơ quan nhỏ, chịu trách nhiệm về thính giác và thăng bằng.
- (thần thoại Hi Lạp) Một công trình phức tạp, một khi đã vào thì khó tìm lối ra. Daedalus cho xây dựng tại Knossos, để giam quái vật Minotaur.
Tham khảo sửa
- “labyrinth”, Cambridge English Dictionary, Cambridge, Cambridgeshire: Cambridge University Press, 1999–nay.