lờn lợt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤ːn˨˩ lə̰ːʔt˨˩ | ləːŋ˧˧ lə̰ːk˨˨ | ləːŋ˨˩ ləːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːn˧˧ ləːt˨˨ | ləːn˧˧ lə̰ːt˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửalờn lợt
- Xanh xao và trắng bệch.
- Nhác trông lờn lợt màu da, ăn gì cao lớn đẫy đà làm sao (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lờn lợt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)