lồn lột
Xem thêm: lờn lợt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̤n˨˩ lo̰ʔt˨˩ | loŋ˧˧ lo̰k˨˨ | loŋ˨˩ lok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lon˧˧ lot˨˨ | lon˧˧ lo̰t˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
- Trơ trẽn.
- Cái mặt lồn lột của thằng Việt gian.
- 2003, Lê Mai, Thời gian xuẩn ngốc[1], NXB Công an Nhân dân, tr. 303:
- Ông thì trong sạch gì, thanh cao gì mà đạo mạo ta đây lột cái mặt nạ lồn lột ấy ra cho tôi nhờ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lồn lột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)