Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loʔo˧˥ lo̤n˨˩lo˧˩˨ loŋ˧˧lo˨˩˦ loŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo̰˩˧ lon˧˧lo˧˩ lon˧˧lo̰˨˨ lon˧˧

Từ nguyên

sửa

lỗ + lồn

Danh từ

sửa

lỗ lồn

  1. (Từ lóng) Cái cửa mình, cửa âm đạo.

Ghi chú sử dụng

sửa

Là cái lỗ để đưa dương vật vào giao phối!