lịch kịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḭ̈ʔk˨˩ kḭ̈ʔk˨˩ | lḭ̈t˨˨ kḭ̈t˨˨ | lɨt˨˩˨ kɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïk˨˨ kïk˨˨ | lḭ̈k˨˨ kḭ̈k˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửalịch kịch
- Phiền phức và mất nhiều công.
- Nấu nướng lịch kịch suốt đêm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lịch kịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)