Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ tiə̰ʔn˨˩lɨəŋ˧˩˨ tiə̰ŋ˨˨lɨəŋ˨˩˦ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧ tiən˨˨lɨəŋ˧˩ tiə̰n˨˨lɨə̰ŋ˨˨ tiə̰n˨˨

Định nghĩa

sửa

lưỡng tiện

  1. Tiện cả hai đàng.
    Nhất cử lưỡng tiện - Một việc làm có thể đạt hai mục đích.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa