Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˥ tiw˧˥lḭw˩˧ tḭw˩˧liw˧˥ tiw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liw˩˩ tiw˩˩lḭw˩˧ tḭw˩˧

Định nghĩa sửa

líu tíu

  1. Xôn xao, ríu rít.
    Mẹ mới về lũ con líu tíu hỏi quà.

Dịch sửa

Tham khảo sửa