lão luyện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔaw˧˥ lwiə̰ʔn˨˩ | laːw˧˩˨ lwiə̰ŋ˨˨ | laːw˨˩˦ lwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰ːw˩˧ lwiən˨˨ | laːw˧˩ lwiə̰n˨˨ | la̰ːw˨˨ lwiə̰n˨˨ |
Tính từ
sửalão luyện
- Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu.
- Một cán bộ kỹ thuật lão luyện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lão luyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)