Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lən˧˧ kə̰ʔn˨˩ləŋ˧˥ kə̰ŋ˨˨ləŋ˧˧ kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˧˥ kən˨˨lən˧˥ kə̰n˨˨lən˧˥˧ kə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lân cận

  1. (Nơi) Ở gần, ở bên cạnh.
    Những vùng lân cận.
    Nhờ cậy mấy nhà lân cận.
    Đi thăm mấy làng lân cận.

Dịch sửa

Tham khảo sửa