Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kinh hãi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kïŋ
˧˧
haʔaj
˧˥
kïn
˧˥
haːj
˧˩˨
kɨn
˧˧
haːj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kïŋ
˧˥
ha̰ːj
˩˧
kïŋ
˧˥
haːj
˧˩
kïŋ
˧˥˧
ha̰ːj
˨˨
Động từ
sửa
kinh hãi
Kinh sợ
hãi hùng
.
Giật mình
kinh hãi
.
Nghe thôi
kinh hãi
xiết đâu, Đàn bà thế ấy, thấy âu một người
!
(
Truyện Kiều
)
Như
kinh sợ
Đồng nghĩa
sửa
hãi kinh
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
"
kinh hãi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)