kinh hãi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ haʔaj˧˥ | kïn˧˥ haːj˧˩˨ | kɨn˧˧ haːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ ha̰ːj˩˧ | kïŋ˧˥ haːj˧˩ | kïŋ˧˥˧ ha̰ːj˨˨ |
Động từ
sửakinh hãi
- Kinh sợ hãi hùng.
- Giật mình kinh hãi.
- Nghe thôi kinh hãi xiết đâu, Đàn bà thế ấy, thấy âu một người! (Truyện Kiều)
- Như kinh sợ
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Kinh hãi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "kinh hãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)