kiến gió
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ zɔ˧˥ | kiə̰ŋ˩˧ jɔ̰˩˧ | kiəŋ˧˥ jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ ɟɔ˩˩ | kiə̰n˩˧ ɟɔ̰˩˧ |
Định nghĩa
sửakiến gió
- Loài kiến màu đen, kích thước trung bình, lớn hơn kiến hôi và kiến riện. Không mùi. Chân dài, bò khá nhanh. Hiền lành, ít tấn công.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiến gió", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)