Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˧ ʨuŋ˧˧kiəŋ˧˥ tʂuŋ˧˥kiəŋ˧˧ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˥ tʂuŋ˧˥kiən˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧

Tính từ sửa

kiên trung

  1. Giữ vững lòng trung thành.
    Các đồng chí kiên trung.