Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˥ ʨi˧˥kʰwa̰ːj˩˧ ʨḭ˩˧kʰwaːj˧˥ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˩˩ ʨi˩˩xwa̰ːj˩˧ ʨḭ˩˧

Định nghĩa

sửa

khoái chí

  1. Thích lắm.
    Thằng bé được đi xem hội lấy làm khoái chí.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa