Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˧ ma̰ːʔn˨˩kʰi˧˥ ma̰ːŋ˨˨kʰi˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˧˥ maːn˨˨xi˧˥ ma̰ːn˨˨xi˧˥˧ ma̰ːn˨˨

Động từ

sửa

khi mạn

  1. Khinh thường.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Khi mạn bậc tôn trưởng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa