Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəp˧˥ ɗa̰ːm˧˩˧kʰiə̰p˩˧ ɗaːm˧˩˨kʰiəp˧˥ ɗaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəp˩˩ ɗaːm˧˩xiə̰p˩˧ ɗa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa sửa

khiếp đảm

  1. Sợ mất mật.
    Quân địch khiếp đảm trước bộ đội ta.

Dịch sửa

Tham khảo sửa