Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ lwa̰ːʔn˨˩kʰəːj˧˩˨ lwa̰ːŋ˨˨kʰəːj˨˩˦ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ lwan˨˨xəːj˧˩ lwa̰n˨˨xə̰ːʔj˧˩ lwa̰n˨˨

Định nghĩa sửa

khởi loạn

  1. Nổi lên chống lại.
    Ngụy quân khởi loạn, giết một số sĩ quan.

Dịch sửa

Tham khảo sửa