khốc hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwk˧˥ ha̰ːʔj˨˩ | kʰə̰wk˩˧ ha̰ːj˨˨ | kʰəwk˧˥ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwk˩˩ haːj˨˨ | xəwk˩˩ ha̰ːj˨˨ | xə̰wk˩˧ ha̰ːj˨˨ |
Phó từ
sửakhốc hại
- Gây tai họa lớn.
- Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khốc hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)