không bao giờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ ɓaːw˧˧ zə̤ː˨˩ | kʰəwŋ˧˥ ɓaːw˧˥ jəː˧˧ | kʰəwŋ˧˧ ɓaːw˧˧ jəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ ɓaːw˧˥ ɟəː˧˧ | xəwŋ˧˥˧ ɓaːw˧˥˧ ɟəː˧˧ |
Phó từ
sửakhông bao giờ
- là từ để chỉ là chưa từng làm việc gì đó từ trước tới giờ
- Tôi không bao giờ giết người.
Dịch
sửa- tiếng Anh: never