khôn xiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xon˧˧ siət˧˥ | kʰoŋ˧˥ siə̰k˩˧ | kʰoŋ˧˧ siək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xon˧˥ siət˩˩ | xon˧˥˧ siə̰t˩˧ |
Phó từ
sửakhôn xiết
- Không hết, không xuể.
- Khóc than khôn xiết sự tình (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khôn xiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)